2024-10-22|閱讀時間 ‧ 約 0 分鐘

luyện viết 寫作練習-假期的行程表

    Hãy viết lịch trình hoạt động của em trong một kỳ nghỉ nào đó

    請寫下某個假期的活動行程表


    題目單字:

    luyện 練習 / viết寫作 / lịch trình行程表

    hoạt động 活動 / kỳ nghỉ 假期 / nào đó 某一個


    *參考書目:初級越南語(黎氏仁編著/瑞蘭國際)


    我的作文(分兩段):

    Tôi và chồng tôi đi nằm thử những đệm vì chúng tôi cần mua đệm mới. Chúng tôi nằm thử đệm của Đức và Thái Lan. Chúng tôi thích đệm Thái Lan hơn vì đệm này rất mềm và có hỗ trợ tốt.

    (我和我先生去試躺床墊,因為我們需要買一張新的。我們嘗試了德國和泰國的床墊。我們更喜歡泰國床墊,因為它非常柔軟並且具有良好的支撐力。)


    單字:

    • nằm thử: 試躺(nằm 躺 / thử 試) /cần: 需要
    • đệm :床墊
    • mới :新的
    • Đức:德國 / Thái Lan: 泰國
    • mềm:
    • có hỗ trợ tốt: 有好的支撐度/hỗ trợ:支撐/tốt:


    Sau đó, chúng tôi đi mua sắm một số quần áo. Chồng tôi mua một quần ống rộng. Anh ấy rất vui vì tôi đã trả tiền cho quần này.Tôi cũng mua những món đồ khác như mặt nạ mắt có hơi nước và sữa dưỡng thể. Buổi tối, chúng tôi ăn súp bún ngon.

    (然後我們就去購物買衣服。我老公買了一條寬褲。他很高興我付了這條褲子的錢。

    我還買了其他物品,如蒸氣眼罩和潤膚露。晚上,我們吃了美味的米粉湯。)

    單字:

    • mua sắm:購物
    • một số:一些
    • quần áo:衣服
    • quần ống rộng:寬褲
    • trả tiền:付錢
    • những:一些(表複數)
    • món đồ:物品、東西
    • khác:其它
    • mặt nạ mắt có hơi nước:蒸氣眼罩(mặt nạ mắt:眼罩 / hơi nước:水蒸氣)
    • sữa dưỡng thể:乳液
    • súp bún:米粉湯

    [全文完]







    分享至
    成為作者繼續創作的動力吧!
    © 2024 vocus All rights reserved.