高速奔馳的越南AI列車,你跟上了嗎?
新聞標題:建設主權AI生態系
原文連結:https://hanoimoi.vn/xay-dung-he-sinh-thai-ai-co-chu-quyen-676778.html
記者:Việt Nga
------------------------
Xây dựng hệ sinh thái AI có chủ quyền
Theo Chiến lược quốc gia về nghiên cứu, phát triển và ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI), đến năm 2030, Việt Nam hướng đến mục tiêu gia nhập vào nhóm 4 nước dẫn đầu trong khu vực ASEAN và nhóm 50 nước hàng đầu thế giới về lĩnh vực nghiên cứu, phát triển và ứng dụng AI. Để đáp ứng được mục tiêu này, các chuyên gia cho rằng, mấu chốt là xây dựng hệ sinh thái AI có chủ quyền…
段落大意:
根據《國家人工智慧研究、發展和應用戰略》,到2030年,越南目標是在東南亞地區進入前四名,並在全球人工智慧研究、發展和應用領域進入前50名。為了實現這一目標,專家們認為,關鍵在於建立主權AI生態系。
重點單字:
Trí tuệ nhân tạo (n.) 人工智慧
Hệ sinh thái (n.) 生態系
Chủ quyền (n.) 主權
文法解說:
Mấu chốt là ...:表達關鍵點或主要因素的結構,類似於的「關鍵是…」。
E.g. Mấu chốt là xây dựng một kế hoạch chi tiết.
關鍵是建立一個詳細的計劃。
Đưa AI vào quản trị, điều hành
Báo cáo của Statista (một công ty cung cấp báo cáo thị trường của Đức) dự báo, trí tuệ nhân tạo tạo sinh (GenAI) được tiếp tục phát triển mạnh trong thời gian tới. Trong đó, tại Việt Nam, GenAI dự kiến đem lại doanh thu 14.000 tỷ đồng vào năm 2030 (tương đương 574 triệu USD) và dự đoán đạt tỷ lệ tăng trưởng kép quy mô thị trường là 46,47% giai đoạn 2024-2030. Đáng chú ý, mặc dù có 64% doanh nghiệp chưa có hành động ứng dụng công nghệ mới này (thế giới là 55%), nhưng đã có 30% doanh nghiệp Việt Nam đang tìm hiểu và ứng dụng; 9% doanh nghiệp đã triển khai (tỷ lệ này của thế giới là 7%); 3% doanh nghiệp thử nghiệm (thế giới là 7%) và có 24% doanh nghiệp đã khám phá, thăm dò (thế giới là 30%).
Như vậy có thể thấy rằng, mặc dù chưa rộng rãi, song số lượng doanh nghiệp trong nước triển khai GenAI cho thấy sự quyết tâm nắm bắt công nghệ mới và ứng dụng mạnh mẽ để đem lại giá trị.
段落大意:
將AI引入管理和運營
根據德國市場報告公司Statista的報告,預計生成式人工智慧(GenAI)在未來將繼續快速發展。其中,預計到2030年,越南的GenAI將帶來約14兆越南盾(約合5.74億美元)的收入,並預計在2024至2030年期間,市場規模的年複合增長率將達到46.47%。值得注意的是,儘管64%的越南企業尚未採取行動應用這項新技術(全球為55%),但已有30%的越南企業正在研究和應用這項技術;9%的企業已經部署(全球為7%);3%的企業正在試驗(全球為7%);24%的企業已經探索這項技術(全球為30%)。
因此,儘管這項技術尚未被廣泛採用,但國內企業部署GenAI的數量,已顯示出其決心掌握新技術,並有力地應用,以創造價值。
重點單字:
Trí tuệ nhân tạo tạo sinh (n.) 生成式人工智慧
Tỷ lệ tăng trưởng kép (n.) 複合增長率
Ứng dụng (v.) 應用
Khám phá (v.) 探索
Triển khai (v.) 部署
文法解說:
Dự báo ...:表示預測的結構,意思是「預計」或「預測」。
E.g. Dự báo thị trường sẽ tăng trưởng mạnh trong những năm tới.
預計市場在未來幾年將會強勁增長。