Bún riêu 是一道在越南路邊常看到的小吃。它更常見的口味其實是螃蟹湯,但是由於不想使用現成的螃蟹罐頭,而且這影片看來都是唾手可得的材料,所以就決定好好看這部影片學做看看。
不過實際操作後拿給一個很會料理的越南朋友試吃看看,她說,零分,哈哈,真是十足不給面子。
但是慶幸的是,她拿出她炒好的魚露炒辣椒,加上些許的蝦醬,檸檬,以及幾片美國香菜(mùi tàu),九層塔,天啊,越南菜的靈魂馬上就回來了,所以料理的靈魂真是調味呢。不過我也自己笑稱,其實自己煮的的這道菜姿勢也算擺得不錯嘛,不然怎麼可以經過大師的幾滴調味後,整個就到至少80分的水準了呢?
Giò sống là sản phẩm được chế biến từ thịt heo.
Giò sống 是從豬肉轉變而來的產品。
Thành phần chính của sản phẩm này là mỡ heo, thịt heo nạc và một số gia vị đặc trưng.
這產品主要的成分是豬油,肩胛肉以及一些典型的調味。
Tất cả được xay nhuyễn hoặc giã tùy theo cách chế biến của từng người.
然後依每個人的方法將所有東西攪成泥或者攪碎。
Có nhiều cách chế biến giò sống khác nhau nhưng phổ biến nhất là cách viên tròn, nấu nước lèo cho món bún, làm nhân nhồi vào các nguyên liệu như khổ qua, đậu hũ hoặc vo viên chiên vàng chấm với tương ớt.
Giò sống 有許多變形不過最普遍的是圓形,煮成 bún 使用的湯底,與各種原料混合做成餡料例如苦瓜,豆腐或者做成肉丸煎黃後搭配辣椒醬。
影片重要段落
食材
- 絞肉(Thịt xay)
- 豬肉槳? (giò sống)
- 鴨蛋(trứng vịt)
- 蝦米(tôm khô)
- 紅蔥頭(hành tím)
- 蒜頭(tỏi)
- 豬排骨(xương ống)
- 鮮蝦頭(đầu tôm tươi)
- 番茄(cà chua)
- 洋蔥(hành tây)
- 蔥(hành lá)
- 豆腐(đậu hũ)
- 豬血(huyết heo)
- 白蘿蔔(củ cải trắng)
- 胡椒(ớt)
- 調味粉(hạt nêm)/味精(bọt ngọt)/糖(đường)/魚露(nước mắm)
- bột màu điều(天然紅色素粉,一種胭脂樹[điều nhuộm] 的種子)
例句學習