勞動契約書係勞動部與東南亞四國(泰、印、菲、越)協議移工薪資及休假條件內容所延伸製作而成的契約文書。
而移工的勞動契約內容,會因為各國提出的談判協商條件及所屬國籍,而有所不同及適用。
至於,勞動契約是自由契約的一種,既然主雇之間雙方同意並經要式書面簽署,自應遵守及履行,以維持恆平及公定性。
所以,身為移工雇主的妳/你,可不要抱怨為什麼家事移工會有不同的特休假規定?難道臺灣政府都沒有規定?無法無天嗎?
其實皆規定在其中的~可以找找當初跟移工簽署的勞動契約(內容)或是詢問居間服務的仲介?
以下節錄,印尼籍及越南籍家事移工的勞動契約:
印尼
家庭類勞動契約-家事移工
第 六 條 休假
ARTICLE VI VACATIONS
6.1 乙方於服務每滿一年,由甲方給予特別休假七日,特別休假期間薪資照給,如果乙方未使用特別休假,甲方必須將合約期滿前未修的假期折合現金付給乙方。
For every year of service, the Caretaker shall be entitled to have seven (7) days special vacation leave and shall be paid wages equivalent thereto. If the Caretaker does not take the entitled vacation leave, the employer must pay the cash commutation of the unused leave upon completion of the contract.
6.2 甲方每七天內須給乙方一天休假。其他假期由甲、乙雙方另訂之。
The Caretaker shall be entitled to one (1) rest day in every period of seven (7) days. Other holidays are subject to agreement between employer and employee.
越南
家庭類勞動契約-家事移工
第八條: 特别休假
Điều 8. Nghỉ phép
1、特別休假
Nghỉ phép
1.1、乙方在同一雇主或事業單位,繼續工作滿一定期間者,應依下列規定給予特別休假:
Bên B làm việc liên tục đủ một thời gian nhất định cho bên A thì phải được hưởng những ngày nghỉ phép theo quy định như sau:
a)六個月以上一年未滿者,三日。
Làm việc trên 06 tháng, nhưng dưới 1 năm, được hưởng 3 ngày nghỉ phép.
b)一年以上二年未滿者,七日。
Làm việc trên 1 năm, nhưng dưới 2 năm, được hưởng 7 ngày nghỉ phép.
c)二年以上三年未滿者,十日。
Làm việc trên 2 năm, nhưng dưới 3 năm, được hưởng 10 ngày nghỉ phép.
d)三年以上五年未滿者,每年十四日。
Làm việc trên 3 năm, nhưng dưới 5 năm, mỗi năm được hưởng 14 ngày nghỉ phép.
e)五年以上十年未滿者,每年十五日。
Làm việc trên 5 năm , nhưng dưới 10 năm, mỗi năm được hưởng 15 ngày nghỉ phép.
f)十年以上者,每一年加給一日,加至三十日為止
Làm việc trên 10 năm trở lên được cộng thêm cho mỗi năm 1 ngày nghỉ phép, tổng cộng tối đa đến 30 ngày nghỉ phép.
#越南對於母國勞工保護